9
Cấu hình nâng cao
Linksys WUMC710
WEP
WEP là phương thức mã hoá cơ bản, không an toàn bằng phương thức WPA
hoặc WPA2.
Key 1 (Khóa 1) Nhập khóa WEP của mạng.
Tx Key Key 1 là khóa truyền được sử dụng bi bộ kt nối phương tiện.
Authentication (Xác thực) Mặc định là Open (M), tùy chọn này sử dụng xác
thực hệ thống m, để người gửi và người nhận không sử dụng khóa WEP để
xác thực. Chọn Shared (Chia sẻ) sử dụng khóa xác thực chung, trong đó người
gửi và người nhận sử dụng một khóa WEP để xác thực. Chọn Auto (Tự động) để
cho phép hoặc xác thực Hệ thống m hoặc Khóa chung có thể được sử dụng.
Nhấp Save Settings (Lưu cài đặt) để áp dụng thay đổi, hoặc nhấp Cancel
Changes (Hủy thay đổi) để hủy thay đổi.
Wi-Fi Protected Setup (Thit lập bảo mật WiFi)
Hiện có sẵn hai phương pháp. Hãy sử dụng phương thức áp dụng cho bộ định
tuyn mà bạn đang dùng.
Phương thức #1
Sử dụng phương thức này nu bộ định tuyn của bạn có nút Wi-Fi Protected
Setup (Thit lập Bảo mật WiFi).
1.
Nhấp hoặc nhấp vào nút Wi-Fi Protected Setup (Thit lập bảo mật WiFi)
trên bộ định tuyn.
2.
Trong vòng hai phút, hãy nhấp vào nút Wi-Fi Protected Setup (Thit
lập bảo mật WiFi) trên màn hình Wi-Fi Protected Setup (Thit lập bảo mật
WiFi) của bộ kt nối phương tiện.
3.
Sau khi bộ kt nối phương tiện đã được cấu hình, hãy nhấp Close (Đóng).
Màn hình Wi-Fi Protected Setup (Thit lập bảo mật WiFi) hiển thị Link Status (Trạng
thái liên kt), Network Name (SSID) (Tên mạng) và ch độ Security (Bảo mật).
Phương pháp #2
Sử dụng phương pháp này nu bộ định tuyn yêu cầu số PIN của bộ kt nối
phương tiện.
1.
Trên màn hình Wi-Fi Protected Setup (Thit lập bảo mật WiFi) của bộ định
tuyn, hãy nhập số PIN trên màn hình Wi-Fi Protected Setup (Thit lập
bảo mật WiFi) của bộ kt nối phương tiện. Sau đó nhấp Register (Đăng
ký) hoặc nút thích hợp. (PIN này cũng được ghi trên nhãn dưới đáy của
bộ kt nối phương tiện).
2.
Trên màn hình Wi-Fi Protected Setup (Thit lập bảo mật WiFi) của bộ kt
nối phương tiện, hãy nhấp OK.
3.
Sau khi bộ nối phương tiện đã được cấu hình, hãy nhấp Close (Đóng).
Màn hình Wi-Fi Protected Setup (Thit lập bảo mật WiFi) hiển thị Link Status (Trạng
thái liên kt), Network Name (SSID) (Tên mạng) và ch độ Security (Bảo mật).
Comments to this Manuals